100+ BÀI TẬP PHÁT ÂM “ED” TỪ DỄ ĐẾN KHÓ (CÓ ĐÁP ÁN)

Bên cạnh các kiến thức liên quan đến phát âm “s/es” thì các kiến thức liên quan đến phát âm “ed” cũng rất quan trọng. Đây là phần kiến thức nhất định bạn phải nắm vững để có thể giao tiếp thành thạo hay làm các bài tập phát âm, đặc biệt là các bài tập phát âm “ed”.

Hãy cùng Langmaster tìm hiểu cách phát âm “ed” cũng như rèn luyện qua những bài tập về cách phát âm “ed” dưới đây nhé.

1. Ôn tập nguyên tắc phát âm “ed”

Cách làm bài tập phát âm “ed” hiệu quả nhất chính là nắm vững các nguyên tắc phát âm “ed”. Cũng giống như phát âm “s/es”, phát âm “ed” được dựa vào các âm tiết cuối của từ.

Có 3 cách phát âm “ed” cần phải nhớ để có thể làm bài tập phát âm “ed” đó là /t/, /d/ và /ɪd/. Dưới đây sẽ là những trường hợp cụ thể cho từng cách phát âm.

1.1. Những từ có âm tiết cuối là /t,d/ phát âm là /ɪd/

Danh sách từ ví dụ

  • Paint [peɪnt] - Sơn, vẽ tranh
  • Smile [smaɪl] - Cười
  • Hunt [hʌnt] - Săn bắn
  • Weld [wɛld] - Hàn
  • Wait [weɪt] - Đợi
  • Need [nid] - Cần
  • Bend [bɛnd] - Bẻ cong
  • End [ɛnd] - Kết thúc, kết thúc
  • Spend [spɛnd] - Tiêu, chi tiêu
  • Send [sɛnd] - Gửi
  • Blend [blɛnd] - Trộn, hòa trộn
  • Build [bɪld] - Xây dựng
  • Ground [graʊnd] - Mài, nghiền
  • Sound [saʊnd] - Phát ra âm thanh, tiếng ồn
  • Find [faɪnd] - Tìm, tìm thấy
  • Land [lænd] - Đất liền, hạ cánh
  • Send [sɛnd] - Gửi, chuyển đi
  • Read [rid] - Đọc
  • Flood [flʌd] - Lũ lụt, tràn đầy
  • Lift [lɪft] - Nâng lên, cất lên
  • Hurt [hɜrt] – Làm đau

Langmaster - 3 quy tắc phát âm đuôi -ED nhất định phải biết [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả]

1.2. Những từ có âm tiết cuối là /k, p, f, ss, c, x, gh, ch, sh/ đọc là /t/

Danh sách từ ví dụ

  • Back [bæk] - Quay lại
  • Sack [sæk] - Đóng bao, bỏ việc
  • Laugh [læf] - Cười, cười toe toét
  • Chop [tʃɑp] - Chặt, thái
  • Lock [lɑk] - Khóa, khoá chặt
  • Pick [pɪk] - Chọn, lựa chọn
  • Flick [flɪk] - Quật, vung
  • Scoff [skɔf] - Chế nhạo, nhạo báng
  • Mix [mɪks] - Trộn, pha trộn
  • Relax [rɪ'læks] - Thư giãn, nghỉ ngơi
  • Flash [flæʃ] - Quang, chớp sáng
  • Splash [splæʃ] - Vỗ nước, rắc nước
  • Smash [smæʃ] - Đập vỡ, đánh bại
  • Finish ['fɪnɪʃ] - Kết thúc, hoàn thành
  • Publish ['pʌblɪʃ] - Xuất bản, công bố
  • Establish [ɪ'stæblɪʃ] - Thiết lập, thành lập
  • Preach [pritʃ] - Giảng đạo, thuyết giáo
  • Reach [ritʃ] - Đến, tiếp cận
  • Watch [wɑtʃ] - Xem, quan sát

1.3. Các từ còn lại đọc là /d/

Danh sách từ ví dụ

  • Love [lʌv] - Yêu, yêu thương
  • Live [lɪv] - Sống, trực tiếp
  • Move [muːv] - Di chuyển, chuyển động
  • Improve [ɪm'pruːv] - Cải thiện, nâng cao
  • Solve [sɑlv] - Giải quyết, giải đáp
  • Cry [kraɪ] - Khóc, gào khóc
  • Fly [flaɪ] - Bay, cất cánh
  • Try [traɪ] - Thử, cố gắng
  • Pay [peɪ] - Trả tiền, thanh toán
  • Play [pleɪ] - Chơi, vui chơi
  • Stay [steɪ] - Ở lại, lưu lại
  • Lay [leɪ] - Đặt, để
  • Pray [preɪ] - Cầu nguyện, cầu xin
  • Lie [laɪ] - Nói dối
  • Tie [taɪ] - Buộc, thắt nơ
  • Brew [bruː] - Chế biến, pha chế
  • Scribe [skraɪb] - Viết, sao chép
  • Rob [rɑːb] - Cướp, lấy cắp
  • Grab [ɡræb] - Túm lấy, giật lấy
  • Absorb [əbˈzɔːrb] - Hấp thụ, thấm vào

Trên đây là các cách phát âm “ed”, dựa vào đây, các bạn có thể làm bài tập phát âm “ed” một cách dễ dàng. Đây cũng là cách làm các bài tập về phát âm “ed” phổ biến nhất. Bạn chỉ cần ghi nhớ thật kỹ để áp dụng là được.

Xem thêm:

=> 3 QUY TẮC PHÁT ÂM ED TRONG TIẾNG ANH CHUẨN XÁC VÀ DỄ NHỚ NHẤT

=> TẤT TẦN TẬT QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH

null

Cách phát âm “ed”

2. Các cách thêm “ed” vào sau động từ

Để có thể bài tập cách phát âm “ed” một cách chuẩn chỉnh nhất thì việc nắm bắt cách thêm “ed” vào sau động từ cũng là rất quan trọng. Dưới đây là các cách thêm “ed” vào sau động từ mà bạn cần nắm rõ.

Ví dụ: buy – bought, think – thought, speak – spoke, ….

  • Với các động từ có kết thúc bằng âm tiết “e”, chỉ cần thêm “d” ở phía sau

Ví dụ: smile – smiled, lie – lied, scribe – scribed, …

  • Các động từ có kết thúc bằng “phụ âm + y” thì phải đổi “y” thành “i” rồi mới thêm “ed”

Ví dụ: try – tried, deny – denied, satisfy – satisfied,…

  • Với các từ có kết thúc là phụ âm mà trước đó là một nguyên âm và phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”

Ví dụ: chop – chopped, plan – planned, prefer – preferred,….

  • Nếu âm tiết cuối của từ là “y” hoặc “w” thì không gấp đôi

Ví dụ: bow – bow, borrow – borrowed, play – played, ….

Trên đây là các cách để bạn có thể thêm “ed” vào động từ một cách chính xác. Bạn nên ghi nhớ để có thể làm bài tập phát âm “ed” một cách hiệu quả.

Xem thêm:

=> NẰM LÒNG CÁCH PHÁT ÂM S, ES, ED CỰC CHUẨN TRONG MỘT NỐT NHẠC

null

Cách thêm đuôi “ed” cho động từ

3. Bài tập phát âm “ed” có đáp án

Dưới đây là các bài tập trắc nghiệm phát âm “ed” có đáp án, các bạn hãy cùng thử sức để áp dụng các kiến thức phía trên nhé.

3.1. Bài tập phát âm “ed” số 1

Chọn từ có cách phát âm “ed” khác với các từ còn lại

1. A. arrived  B. believed  C. received  D. hoped

2. A. opened  B. knocked  C. played  D. occurred

3. A. rubbed  B. tugged  C. stopped  D. filled

4. A. dimmed  B. traveled  C. passed  D. stirred

5.  A. tipped  B. begged  C. quarreled  D. carried

6. A. tried  B. obeyed  C. cleaned  D. asked

7. A. packed  B. added  C. worked  D. laughed

8. A. watched  B. phoned  C. referred  D. followed

9. A. agreed  B. succeeded  C. smiled  D. loved

10. A. laughed B. washed  C. helped  D. waited

11. A. walked  B. ended  C. started  D. wanted

12. A. killed  B. hurried  C. regretted  D. planned

13. A. visited  B. showed  C. wondered  D. studied

14. A. sacrificed  B. finished  C. fixed  D. seized

15. A. needed  B. booked  C. stopped  D. washed

16. A. loved  B. teased  C. washed  D. rained

17. A. packed  B. punched  C. pleased  D. pushed

18. A. filled  B. naked  C. suited  D. wicked

19. A. passed  B. watched  C. practiced  D. missed

20. A. washed  B. parted  C. passed  D. barked

21. A. killed  B. cured  C. crashed  D. waived

22. A. imagined  B. catched  C. rained  D. followed

23. A. called  B. passed  C. talked  D. washed

24. A. landed  B. needed  C. opened  D. wanted

25. A. cleaned  B. attended  C. visited  D. started

26. A. talked  B. fished  C. arrived  D. stepped

27. A. wished  B. wrapped  C. laughed  D. turned

28. A. considered  B. rescued  C. pulled  D. roughed

29. A. produced  B. arranged  C. checked  D. fixed

30. A. passed  B. examined  C. operated  D. adviced

31. A. discovered  B. destroyed  C. developed  D. opened

32. A. repaired  B. invented  C. wounded  D. succeeded

33. A. improved  B. parked  C. broadened  D. encouraged

34. A. delivered  B. kissed  C. replaced  D. obeyed

35. A. painted  B. provided  C. protected  D. equipped

36. A. tested  B. marked  C. presented  D. needed

37. A. used  B. finished  C. married  D. rained

38. A. allowed  B. dressed  C. flashed  D. mixed

39. A. switched  B. stayed  C. believed  D. cleared

40. A. recommended  B. waited  C. handed  D. designed

41. A. annoyed  B. phoned  C. watched  D. remembered

42. A. hurried  B. waited  C. planned  D. wondered

43 .A. posted  B. added  C. managed  D. arrested

44. A. dreamed  B. neglected  C. denied  D. admired

45. A. admitted  B. advanced  C. appointed  D. competed

46. A. invented  B. apologized  C. answered  D. argued

47. A. complained  B. applied  C. compared  D. polished

48. A. declared  B. admitted  C. escaped  D. joined

49. A. contributed  B. jumped  C. introduced  D. vanished

50. A. whispered  B. wandered  C. sympathized  D. pushed

ĐĂNG KÝ NGAY:

3.2. Bài tập phát âm “ed” số 2

Chọn những từ có cách phát âm “ed” giống nhau

1. A. failed  B. reached  C. absorbed  D. solved  E. jumped

2. A. invited  B. attended  C. celebrated  D. displayed  E. pushed

3. A. removed  B. washed  C. hoped  D. missed  E. added

4. A. looked  B. laughed  C. moved  D. stepped  E. neglected

5. A. wanted  B. parked  C. stopped  D. watched  E. wandered

6. A. laughed  B. joined  C. suggested  D. polished  E. passed

7. A. switched  B. prepared  C. involved  D. liked  E. believed

8. A. equipped  B. happened  C. lifted  D. decided  E. lasted

9. A. collected  B. cleared  C. formed  D. viewed  E. kissed

10. A. walked  B. entertained  C. reached  D. looked  E. objected

11. A. watched  B. stopped  C. pushed  D. improved  E. waited

12. A. looked  B. attended  C. admired  D. hoped  E. missed

13. A. proved  B. ignored  C. pointed  D. played  E. approached

14. A. whispered  B. laughed  C. cooked  D. intended  E. helped

15. A. smoked  B. followed  C. titled  D. implied  E. wanted

16. A. coughed  B. phoned  C. booked  D. stopped  E. added

17. A. talked  B. looked  C. apologized  D. parted  E. finished

18. A. developed  B. ignored  C. laughed  D. washed  E. adopted

19. A. phoned  B. marked  C. mended  D. broadened  E. annoyed

20. A. clapped  B. attracted  C. lifted  D. needed  E. passed

21. A. involved  B. believed  C. accepted  D. locked  E. compared

22. A. remembered  B. cooked  C. answered  D. cleaned  E. collected

23. A. smiled  B. regarded  C. suggested  D. published  E. alighted

24. A. reversed  B. choked  C. played  D. finished  E. adapted

25. A. minded  B. awaited  C. occurred  D. opened  E. stopped

26. A. proved  B. looked  C. stopped  D. coughed  E. abetted

27. A. attacked  B. allocated  C. struggled  D. agreed  E. admired

28. A. scaled  B. stared  C. phoned  D. accosted  E. switched

29. A. behaved  B. washed  C. clicked  D. approached  E. started

30. A. worked  B. shopped  C. missed  D. displayed  E. succeeded

null

Bài tập phát âm “ed”

3.3. Bài tập phát âm “ed” số 3

1. A. worked  B. wanted  C. stopped  D. asked

2. A. opened  B. knocked  C. played  D. occurred

3. A. talked  B. watched  C. lived  D. stopped

4. A. covered  B. installed  C. described  D. decorated

5. A. claimed  B. warned  C. occurred  D. existed

6. A. carried  B. looked  C. managed  D. opened

7. A. pleased  B. smoked  C. stopped  D. missed

8. A. waited  B. mended  C. objected  D. faced

9. A. pleased  B. erased  C. increased  D. hoped

10. A. arrived  B. believed  C. received  D. amused

11. A. opened  B. knocked  C. played  D. occurred

12. A. rubbed  B. tugged  C. stopped  D. filled

13. A. dimmed  B. traveled  C. passed  D. stirred

14. A. tipped  B. begged  C. quarreled  D. carried

15. A. killed  B. hurried  C. regretted  D. planned

16. A. visited  B. showed  C. wondered  D. studied

17. A. sacrificed  B. finished  C. fixed  D. seized

18. A. needed  B. booked  C. stopped  D. washed

19. A. loved  B. teased  C. washed  D. rained

20. A. packed  B. punched  C. pleased  D. equipped

21. A. painted  B. provided  C. protected  D. pushed

22. A. tested  B. marked  C. presented  D. founded

23. A. used  B. finished  C. married  D. rained

24. A. allowed  B. dressed  C. flashed  D. mixed

25. A. switched  B. stayed  C. believed  D. cleared

26. A. decided  B. waited  C. handed  D. designed

27. A. annoyed  B. phoned  C. watched  D. remembered

28. A. hurried  B. decided  C. planned  D. wondered

29. A. posted  B. added  C. managed  D. arrested

30. A. dreamed  B. neglected  C. denied  D. admired

3.4. Đáp án bài tập phát âm “ed”

Bài 1: D - B - C - C - A - D - B - A - B - D - A - C - A - D - A - C - C - D - C - B - C - B - A - C - A - C - D - D - C - A - C - A - B - B - D - B - B - A - A - D - C - B - C - B - B - A - D - B - B – D

Bài 2:

1. A. failed  C. absorbed  D. solved

2. A. invited  B. attended  C. celebrated

3. B. washed  C. hoped  D. missed

4. A. looked  B. laughed  D. stepped

5. B. parked  C. stopped  D. watched

6. A. laughed  D. polished  E. passed

7. B. prepared  C. involved  E. believed

8. C. lifted  D. decided  E. lasted

9. B. cleared  C. formed  D. viewed

10. A. walked  C. reached  D. looked

11. A. watched  B. stopped  C. pushed

12. A. looked  D. hoped  E. missed

13. A. proved  B. ignored  D. played

14. B. laughed  C. cooked  E. helped

15. B. followed  C. titled  D. implied

16. A. coughed  C. booked  D. stopped

17. A. talked  B. looked  E. finished

18. A. developed  C. laughed  D. washed

19. A. phoned  D. broadened  E. annoyed

20. B. attracted  C. lifted  D. needed

21. A. involved  B. believed  E. compared

22. A. remembered  C. answered  D. cleaned

23. B. regarded  C. suggested  E. alighted

24. A. reversed  B. choked  D. finished

25. A. minded  C. occurred  D. opened

26. B. looked  C. stopped  D. coughed

27. C. struggled  D. agreed  E. admired

28. A. scaled  B. stared  C. phoned

29. B. washed  C. clicked  D. approached

30. A. worked  B. shopped  C. missed

Bài 3: 

B – B – C – D – D – B – A – D – C – D – B – C – C – A – C – B – D – A – C – C – D – B – B – A – A – D – C – B – C – B

Trên đây là những kiến thức liên quan đến phát âm “ed” và bài tập phát âm “ed”Langmaster đã tổng hợp lại. Bạn hãy ghi nhớ và ghi chép lại để có thể nhớ và áp dụng nhé. Chúc các bạn thành công.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác